So sánh Oppo Reno4 Z 5G và Oppo A73 5G (đầy đủ tất cả thông số)

So sánh Oppo Reno4 Z 5G và Oppo A73 5G

Lợi ích của việc so sánh

Nếu như bạn đang có chút đắn đo trước quyết định mua Oppo Reno4 Z 5G hay Oppo A73 5G thì bên dưới đây là bảng so sánh với tất cả các thông số giữa 2 dòng sản phẩm. Chắc chắn sau khi tham khảo bảng so sánh sẽ giúp bạn có thể dễ dàng đưa ra quyết định hơn.

Video đánh giá Oppo A73 5G và Oppo Reno4 Z 5G

So sánh nhanh giữa Oppo Reno4Z 5G và Oppo A73 5G

Thông Số

Oppo Reno4 Z 5G

Oppo A73 5G

Màn hình

IPS LCD, 120Hz, độ phân giải FullHD+

IPS LCD, 90Hz, độ phân giải FullHD+

CPU

Mediatek Dimensity 800

Mediatek Dimensity 720

RAM

8GB

8GB

Bộ nhớ trong

128GB

128GB

Camera

4 camera: 48MP, 8MP, 2MP và 2MP

3 camera: 16MP, 8MP, 2MP

Pin

Dung lượng pin 4000mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W

Dung lượng pin 4040mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W

Qua bảng so sánh nhanh có thể thấy cả 2 dòng điện thoại này đều được trang bị cấu hình RAM 8GB và bộ nhớ 128GB giống như nhau và sức mạnh của chip xử lý cũng không quá chênh lệch. Tuy nhiên chất lượng màn hình và camera thì có vẻ nghiêng về Reno4 Z 5G hơn, còn về dung lượng pin thì Oppo A73 5G nhỉnh hơn một chút.

So sánh chi tiết giữa Oppo Reno4 Z 5G và Oppo A73 5G (gồm đầy đủ tất cả các thông số)

Thông số

OPPO Reno4 Z 5G

OPPO A73 5G

Công nghệ mạng

2G, 3G, 4G, 5G

2G, 3G, 4G, 5G

Thời điểm ra mắt

tháng 10 năm 2020

tháng 11 năm 2020

Kích thước

163.8 x 75.5 x 8.1 mm, nặng 184 g

162.2 x 75 x 7.9 mm, nặng 177 g

Khe SIM

2 SIM (nano SIM)

2 SIM (nano SIM)

Khe thẻ nhớ

không

Màn hình

6.57 in, IPS LCD, 120Hz, độ phân giải FullHD+

6.5 in, IPS LCD, 120Hz, độ phân giải FullHD+

Hệ điều hành

Android 12

Android 11

Chip xử lý

MediaTek Dimensity 800 (7 nm)

MediaTek Dimensity 720 (7 nm)

8 GB

8 GB

128 GB

128 GB

Camera sau

48MP, 8MP, 2MP và 2MP. Có đèn Flash, quay phim 4K, hỗ trợ công nghệ chống rung EIS

16MP, 8MP, 2MP. Có đèn Flash, quay phim 1080p, hỗ trợ công nghệ chống rung EIS

Camera trước

16MP, 2MP

8MP

Cổng tai nghe

3.5 mm

3.5 mm

Wifi

Bluetooth

5.1

5.1

Bảo mật

mật khẩu, vân tay, khuôn mặt

mật khẩu, vân tay, khuôn mặt

Cổng sạc

USB Type-C

USB Type-C

Dung lượng pin

4000mah, hỗ trợ sạc nhanh 18W

4040mah, hỗ trợ sạc nhanh 18W

Màu sắc

trắng, xanh dương

đen, tím, neno (đỏ xanh)

Kết luận

Theo như bảng so sánh trên thì rõ ràng 2 dòng điện thoại 5G Oppo Reno4 Z và Oppo A73 đều sở hữu các thông số khá tương đồng. Tuy nhiên, xét tổng thể thì có vẻ chiếc Oppo Reno4 Z 5G sở hữu cấu hình có phần nhỉnh hơn.

Trả lời

Mục lục
preloader