Ở bài đánh giá này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu sâu hơn về các thông số trên chiếc điện thoại Oppo Reno4 Z 5G bao gồm: thiết kế, hiệu năng, máy ảnh, dung lượng pin,… Và khi kết thúc bài viết này chúng ta sẽ đi đến kết luận liệu rằng với mức giá dưới 3 triệu thì đây có phải là một chiếc Smartphone cũ đáng để sở hữu hay không.
“Đại gia đình” Reno4 được bắt đầu bằng sự ra mắt của chiếc Oppo Reno4 và kết thúc bằng chiếc Oppo Reno4 Z 5G. Và thông thường các dòng điện thoại ra sau sẽ sở hữu cấu hình mạnh mẽ hơn so với các dòng trước, đương nhiên Oppo Reno4 Z 5G cũng không phải là trường hợp ngoại lệ.
Vậy nên nếu bạn là một fan của Reno4 Series và muốn tìm mua một chiếc Smartphone có cấu hình cao thì Reno4 Z là một lựa chọn tốt. Dưới đây là một vài thông số ấn tượng ở dòng sản phẩm này:
- Hỗ trợ công nghệ 5G
- Màn hình 6.57″ với tần số quét lên đến 120Hz
- Hệ điều hành Android 12 (cao nhất trong tất cả các dòng Reno4)
- RAM 8GB/128GB
- Trang bị 4 camera sau và 2 camera trước thoải mái chụp ảnh
Tham khảo bảng so sánh các thông số giữa Oppo Reno4 và Oppo Reno4 Z 5G:
Thông Số | OPPO Reno4 | OPPO Reno4 Z 5G |
Thời điểm ra mắt | Tháng 08 năm 2020 | Tháng 10 năm 2020 |
Hỗ trợ 5G | Không | Có |
RAM/Bộ nhớ | 8GB/128GB | 8GB/128GB |
Chip xử lý | Snapdragon 720G (8 nm) | Dimensity 800 (7 nm) |
Màn hình | 6.4 in, OLED, độ phân giải FullHD+ | 6.57 in, IPS LCD, độ phân giải FullHD+, tần số quét 120Hz |
Camera | 4 camera sau: 48MP, 8MP, 2MP, 2MP 1 camera trước: 32MP | 4 camera sau: 48MP, 8MP, 2MP, 2MP 2 camera trước: 16MP, 2MP |
Hệ điều hành | Android 10 | Android 12 |
Dung lượng pin | 4015 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 30W | 4000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W |
Qua bảng so sánh nhanh ở trên chúng ta có thể thấy sức mạnh của Oppo Reno4 Z 5G là vượt trội hơn so với “người anh cả” Oppo Reno4.
THIẾT KẾ
Thiết kế của Oppo Reno4 Z 5G nhìn đẹp và hiện đại với cụm camera sau vuông vắn, các góc cạnh được bo tròn tạo cảm giác cầm nắm dễ dàng. Ở dòng sản phẩm này chúng ta có 2 màu sắc để lựa chọn là: trắng ngọc trai và xanh dương.
Oppo Reno4 Z 5G sở hữu kích thước tổng thể là 163.8 x 75.5 x 8.1 mm, trọng lượng 184g. Bên cạnh sườn phải của máy là nút nguồn, điểm đặc biệt ở đây là vân tay được tích hợp chung với nút nguồn nên giúp cho tổng thể của máy nhìn đẹp hơn so với các dòng máy sở hữu dấu vân tay ở mặt lưng.
Nằm ở phía đối diện với nút nguồn đó nút tăng/giảm âm lượng, và nếu nhìn lên trên một chút bạn sẽ thấy khe gắn SIM. Đối với các dòng Reno nói chung thì đều chỉ hỗ trợ 2 khe SIM và không có khe cắm thẻ nhớ.
Ở mặt dưới của máy đó là cổng sạc Type-C, cổng tai nghe 3.5mm, mic thu âm. Chuẩn sạc Type-C là loại chuẩn sạc tiêu chuẩn hiện nay trên điện thoại nên rất dễ để tìm mua sạc khi cần.
MÀN HÌNH
Màn hình của Oppo Reno4 Z 5G rộng 6.57 in (rộng nhất trong các dòng điện thoại Reno4), chuẩn màn hình IPS LCD, độ phân giải FullHD+ với khả năng hiển thị hình ảnh chân thật, sắc nét. Đặc biệt với màn hình sở hữu tần số quét lên đến 120Hz giúp mang lại những giây phút giải trí chơi game, xem phim cực kì mượt.
Khi nhìn vào màn hình của máy bạn có thể bị thu hút bởi camera trước được bố trí hình viên thuốc khá độc đáo. Mặt dù với cách thiết kế camera trước này có vẻ hơi chiếm không gian của màn hình, tuy nhiên sau khi trải nghiệm thử thì nó không gây ra sự bất tiện nào.
HIỆN NĂNG
Oppo Reno4 Z 5G sử dụng chip xử lý MediaTek Dimensity 800 (7 nm) có hiện năng vượt trội hơn so với dòng chip Snapdragon ở các phiên bản Reno4 trước. Máy được trang bị 8GB RAM, bộ nhớ 128GB và hệ điều hành Android 10 (có thể nâng cấp lên Android 12), đây đều là những chỉ số mạnh mẽ tại thời điểm năm 2020.
Tốc độ xử lý (CPU)
Chip Dimensity 800 có 8 lõi tốc độ trung bình rơi vào khoảng 2.0 GHz. Dòng chip này được đánh giá khá tốt khi xử lý các tác vụ như chơi game, làm việc, học online,…
Thông qua phần mềm kiểm tra hiện năng GeekBench (phiên bản 6.1.0) thì Oppo Reno4 Z 5G đạt điểm đơn nhân là ~676, điểm đa nhân là ~2296.
Khả năng xử lý đồ hoạ (GPU)
Oppo Reno4 Z 5G được trang bị dòng GPU Mali-G57 MC4, đây là thế hệ GPU được giới thiệu vào cuối năm 2020 và được đánh giá ở mức tầm trung.
Để có cái nhìn chi tiết về GPU Mail-G57 MC4 thì chúng ta hãy tham khảo các điểm số được đo được qua 2 ứng dụng đánh giá hiệu suất GPU phổ biến là GFXBench và 3DMark.
GFXBench (v5.0.5)
Thông Số | Điểm FPS |
Aztec Ruins OpenGL (High Tier) | 13 |
Aztec Ruins OpenGL (Normal Tier) | 21 |
1080p Aztec Ruins OpenGL (Normal Tier) Offscreen | 24 |
Aztec Ruins Vulkan (High Tier) | 12 |
Aztec Ruins Vulkan (Normal Tier) | 18 |
1080p Aztec Ruins Vulkan (Normal Tier) Offscreen | 20 |
Car Chase | 18 |
1080 Car Chase Offscreen | 21 |
Manhattan 3.1.1 | 33 |
1080p Manhattan 3.1.1 Offscreen | 37 |
3DMark
Khả năng chơi game
Một chiếc điện thoại sở hữu màn hình với tần số quét 120Hz mà không được sử dụng để chơi game chắc chắn là một điều lãng phí.
Để có thể đánh giá chi tiết và chính xác cho khả năng chơi game trên Oppo Reno4 Z 5G, tôi đã thử sử dụng máy để chơi một số trò chơi phổ biến, được nhiều người yêu thích. Và dưới đây là kết quả chi tiết.
PUBG Mobile
KHẢ NĂNG CHỤP ẢNH
Giống như hầu hết các dòng điện thoại trong gia đình Reno4 thì Reno4 Z 5G cũng được trang bị cụm 4 camera nằm ở mặt sau của máy. Chất lượng của 4 camera lần lượng là: 48MP, 8MP, 2MP, 2MP dường như không có sự thay đổi nào. Tuy nhiên cách bố trí các camera khá đặc biệt, nhất là có thêm đường chéo tạo nét riêng cho dòng sản phẩm này.
Camera sau của máy được hỗ trợ đèn LED, chụp ảnh lấy nét, góc rộng,… Và thêm khả năng quay video chất lượng 4K ấn tượng.
Mặt trước của Oppo Reno4 Z 5G được trang bị 2 chiếc camera 16MP và 2MP, bố trí theo hình viên thuốc cực kì thu hút.
THỜI GIAN PIN
Điện thoại Oppo Reno4 Z 5G sử dụng viên pin có dung lượng đủ dùng 4000 mAh, cùng với đó là khả năng sạc nhanh 18W giúp bạn sạc đầy 100% pin trong vòng khoảng 2 tiếng.
Thông qua bài kiểm tra pin nhanh thì kết quả cụ thể như sau.
Khi sử dụng màn hình ở 120Hz
- Thời gian chờ: >72 giờ
- Nghe gọi: ~18 giờ
- Xem phim: ~8 giờ
- Lướt web: ~9 giờ
Khi sử dụng màn hình ở 60Hz
- Thời gian chờ: >85 giờ
- Nghe gọi: ~18 giờ
- Xem phim: ~10 giờ
- Lướt web: ~10 giờ 30 phút